Thi sinh xem danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY Kết quả xét tuyển học bạ theo kết quả học tập các môn học ở THPT năm lớp 10,áchthísinhkhổnglồtrúngtuyểnTrườngĐHMởgiá vang 11 và 12 với mức điểm chuẩn như sau: STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập | Ghi chú | 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | -/- | Nhận học sinh Giỏi | 2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | 22.5 | | 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | -/- | Nhận học sinh Giỏi | 4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 25.5 | | 5 | 7310101 | Kinh tế | 26.0 | | 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | -/- | Nhận học sinh Giỏi | 8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 21.5 | | 9 | 7340115 | Marketing | -/- | Nhận học sinh Giỏi | 10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | -/- | Nhận học sinh Giỏi | 11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 26.3 | | 12 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | 20.0 | | 13 | 7340301 | Kế toán | 26.3 | | 14 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao | 20.0 | | 15 | 7340302 | Kiểm toán | 25.5 | | 16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27.5 | | 17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.5 | | 18 | 7380101 | Luật | -/- | Nhận học sinh Giỏi | 19 | 7380107 | Luật kinh tế | -/- | Nhận học sinh Giỏi | 20 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao | -/- | Nhận học sinh Giỏi | 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20.0 | | 22 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 20.0 | | 23 | 7480101 | Khoa học máy tính | 23.5 | | 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25.5 | | 26 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 20.0 | | 27 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao | 20.0 | | 28 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20.0 | | 29 | 7310620 | Đông Nam Á học | 22.5 | | 30 | 7310301 | Xã hội học | 20.0 | | 31 | 7760101 | Công tác xã hội | 20.0 | | |