Hai danh từ tiếng Anh này có cách viết gần giống nhau và có thể gây nhầm lẫn khi sử dụng. 

{keywords}

"Capital"là một danh từ đa nghĩa.

3 nghĩa quen thuộc của "capital" gồm:

- Capital: chữ cái

Ví dụ: There are 5 letters in the word "table".

Có 5 chữ cái trong từ "table".

- Capital: tiền vốn

Ví dụ: He needs capital for the new product.

Anh ấy cần vốn cho sản phẩm mới. 

- Capital: thủ đô

Ví dụ: Ha Noi is the capital of Viet Nam.

Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

Trong khi đó, "Capitol"là danh từ chỉ tòa nhà Quốc hội Hoa Kỳ - nơi cơ quan lập pháp nước này họp. 

Nguyễn Thảo

" />
欢迎来到NEWS

NEWS

Phân biệt 'capital' và 'capitol'

时间:2025-02-04 09:01:21 出处:Nhận định阅读(143)

Hai danh từ tiếng Anh này có cách viết gần giống nhau và có thể gây nhầm lẫn khi sử dụng. 

{ keywords}

"Capital"là một danh từ đa nghĩa.

3 nghĩa quen thuộc của "capital" gồm:

- Capital: chữ cái

Ví dụ: Theânbiệtcapitalvàhình nhân đỏre are 5 letters in the word "table".

Có 5 chữ cái trong từ "table".

- Capital: tiền vốn

Ví dụ: He needs capital for the new product.

Anh ấy cần vốn cho sản phẩm mới. 

- Capital: thủ đô

Ví dụ: Ha Noi is the capital of Viet Nam.

Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

Trong khi đó, "Capitol"là danh từ chỉ tòa nhà Quốc hội Hoa Kỳ - nơi cơ quan lập pháp nước này họp. 

Nguyễn Thảo

分享到:

温馨提示:以上内容和图片整理于网络,仅供参考,希望对您有帮助!如有侵权行为请联系删除!

友情链接: