Nhận định, soi kèo Monza vs Parma, 21h00 ngày 15/3: Khó cho cửa trên
Hư Vân - 15/03/2025 04:35 Ý trực tiếp bóng đá việt nam-indonesiatrực tiếp bóng đá việt nam-indonesia、、
1.本站遵循行业规范,任何转载的稿件都会明确标注作者和来源;2.本站的原创文章,请转载时务必注明文章作者和来源,不尊重原创的行为我们将追究责任;3.作者投稿可能会经我们编辑修改或补充。

-
Siêu máy tính dự đoán Tottenham vs AZ Alkmaar, 3h00 ngày 14/3
2025-03-17 13:24
-
Apple ‘xúc phạm’ khách hàng với iPhone 14 và 14 Plus?
2025-03-17 12:13
-
Emilia Clarke sinh năm 1986, nổi tiếng với vai Mẹ Rồng trong series phim 'Game of Thrones'. Emilia Clarke vừa rao bán căn hộ tuyệt đẹp của mình ở California với gái 4,4 triệu USD (khoảng 100 tỷ). Đây cũng là lần đầu tiên các fan được thấy cận cảnh nơi ở một thời của nữ diễn viên đình đám.
Phòng khách được kết nối với không gian ngoài trời và bể bơi. Ngôi nhà được thiết kế hiện đại với nhiều chi tiết bằng kính để lấy ánh sáng trời cũng như có nhiều cây xanh. Theo People, nơi ở của nữ diễn viên có 2 phòng ngủ hiện đại, 3 phòng tắm với tổng diện tích khoảng 260 m2.
" width="175" height="115" alt="Cận cảnh căn hộ siêu sang giá trăm tỷ của Emilia Clarke" />Cận cảnh căn hộ siêu sang giá trăm tỷ của Emilia Clarke
2025-03-17 12:02
-
Giai trẻ bị tình già cắn phăng ‘chỗ ấy’
2025-03-17 11:46



![]() |
Nguồn ảnh: Pixabay.com |
1. buddy (ˈbʌdɪ): bạn (thường dùng trong trường hợp thân mật)
Joe is a great guy. He’s a buddy of mine from college.
(Joe là một anh chàng tuyệt vời. Anh ấy đã là bạn tôi từ hồi đại học.)
2. comrade (ˈkɒmreɪd): đồng chí, chiến hữu
My grandfather speaks fondly of his comrades from his youth.
(Ông tôi nói kể chuyện hang say về những người chiến hữu thời trẻ của ông.)
3. pal (pæl): bạn (thường dùng trong trường hợp thân mật)
Fran and Youjin met in high school and have been pal for ten years.
(Fran và Youjin gặp nhau từ hồi trung học và đã làm bạn với nhau được mười năm.)
4. confidant (ˌkɒnfɪˈdænt): bạn tâm sự
He is my most trusted confidant. Whatever I tell him, he keeps secret.
(Anh ấy là người bạn tôi đáng tin nhất của tôi. Bất kể chuyện gì tôi kể với anh ấy, anh ấy cũng giữ bí mật.)
5. mate (meɪt): bạn (thường dùng trong các trường hợp thân mật)
They’ve been mates for a long time.
(Họ đã là bạn bè được một thời gian dài.)
6. bestie (ˈbɛstɪ): bạn thân (thường dùng trong các trường hợp thân mật)
I love going to the gym with my bestie.
(Tôi yêu việc đến phòng tập thể hình cùng với bạn thân của mình.)
7. chum (tʃʌm): bạn (thường dùng trong trường hợp thân mật)
They just met, but they’re talking and laughing together like old chum!
(Họ chỉ mới gặp nhau, nhưng họ đã trò chuyện và cười đùa như những người bạn lâu năm vậy!)
Vân Chi - Kim Ngân
" alt="Học tiếng Anh: Từ đồng nghĩa với Friend" width="90" height="59"/>
- Nhận định, soi kèo MU vs Sociedad, 03h00 ngày 14/3: Quỷ đỏ đi tiếp
- Diễn viên Lý Hương Cầm qua đời ở tuổi 88
- Trở ngại lớn nhất của đổi mới giáo dục là ở giáo viên
- Đại hội cổ đông bất thường của Trường ĐH Hoa Sen bất thành
- Nhận định, soi kèo Valladolid vs Celta Vigo, 20h00 ngày 15/3: Cửa dưới đáng tin
- Võ Cảnh: Tôi bị đồn là trai bao nhưng mãi vẫn nghèo!
- Con Michael Jackson phải sống bằng trợ cấp
- Tạm dừng tổ chức thi, cấp chứng chỉ Năng lực ngoại ngữ ngoài nhà trường
- Nhận định, soi kèo Everton vs West Ham, 22h00 ngày 15/3: Nghiền nát Búa tạ
