Nhận định

Microsoft ra mắt Skype Lite: Phiên bản rút gọn của Skype

字号+ 作者:NEWS 来源:Bóng đá 2025-03-17 10:21:45 我要评论(0)

Microsoft mới đây vừa công bố ra mắt biến thể của ứng dụng chat Skype với tên gọi Skype Lite. Giống cáp quangcáp quang、、

Microsoft mới đây vừa công bố ra mắt biến thể của ứng dụng chat Skype với tên gọi Skype Lite. Giống như Facebook Lite hay YouTube Go,ắtSkypeLitePhiênbảnrútgọncủcáp quang biến thể này được thiết kế để phù hợp với những người dùng ở các quốc gia, khu vực có tốc độ internet hạn chế. 

Skype Lite ra mắt lần này trên Android và hiện tại mới chỉ có mặt ở Ấn Độ trước khi mở rộng ra các quốc gia đang phát triển khác trong tương lai. Dịch vụ vẫn có các chức năng gọi video và gọi tiếng cơ bản. Nó được thiết kế để hoạt động với cả mạng 2G, cho phép đọc và trả lời tin SMS, theo dõi lưu lượng dữ liệu di động. Trong quá trình chat, khi người dùng gửi ảnh, video hay các file khác, dữ liệu sẽ được nén để tiết kiệm lưu lượng. Bản thân Skype Lite chỉ nặng 13 MP giúp người dùng tiết kiệm bộ nhớ lưu trữ của máy. 

1.本站遵循行业规范,任何转载的稿件都会明确标注作者和来源;2.本站的原创文章,请转载时务必注明文章作者和来源,不尊重原创的行为我们将追究责任;3.作者投稿可能会经我们编辑修改或补充。

相关文章
网友点评
精彩导读
{keywords}

All ears:sẵn sàng lắng nghe ai đó nói, giải thích

Ví dụ: Tell me about your first day at the new job — I'm all ears!

Dịch: Hãy kể tôi nghe ngày đầu tiên của bạn ở công ty mới - Tôi luôn sẵn sàng lắng nghe.

Cold shoulder:không chú ý, cố tình ngó lơ ai đó hoặc đối xử với ai đó một cách thiếu thân thiện

Ví dụ: I thought she really liked me, but the next day she gave me the cold shoulder.

Dịch: Tôi đã tưởng rằng cô ấy rất quý tôi, nhưng ngày hôm sau cô ấy lại lờ tôi luôn.

Itchy feet: cảm giác thôi thúc muốn đi

Ví dụ: Hearing the train whistle at night gives me itchy feet.

Dịch: Nghe tiếng còi tàu hú trong đêm khiến tôi muốn đi.

Long arm of the law:sức mạnh của cảnh sát và hệ thống luật pháp

Ví dụ: You can't escape the long arm of the law.

Dịch: Bạn không thể thoát được sức mạnh của luật pháp.

Old hand: người có rất nhiều kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó

Ví dụ: I've been a bus driver for seven years, so I'm an old hand at this.

Dịch: Tôi lái xe buýt đã 7 năm nay, vì thế tôi rất có kinh nghiệm trong công việc này.

Sweet tooth:sở thích ăn đồ ngọt, hảo ngọt

Ví dụ: John eats candy all the time. He must have a sweet tooth.

Dịch:John ăn kẹo suốt ngày. Chắc chắn anh ấy là kẻ hảo ngọt.

Elbow room

Cụm từ này có 2 nghĩa:

Nghĩa thứ nhất: không gian cho phép bạn di chuyển, hoạt động bên trong

Ví dụ: There's no elbow room at all in this kitchen.

Dịch: Không có chút không gian nào trong căn bếp này.

Nghĩa thứ hai: sự tự do để làm việc mà bạn muốn

Ví dụ: The President should be given as much elbow room as he needs to solve these international problems.

Dịch:Tổng thống nên được trao cho đủ quyền tự do mà ông ấy cần để giải quyết những vấn đề quốc tế này.

Eye-catching: thu hút sự chú ý

Ví dụ: There is an eye-catching poster on the wall.

Dịch: Có một tấm áp phích rất bắt mắt treo trên tường.

  • Nguyễn Thảo
" alt="Học tiếng Anh: 'Kẻ hảo ngọt', 'bắt mắt' là gì trong tiếng Anh?" width="90" height="59"/>

Học tiếng Anh: 'Kẻ hảo ngọt', 'bắt mắt' là gì trong tiếng Anh?